CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
- Căn cứ Thông tư 03/2017/TT-BGTVT, ngày 20/01/2017 Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Căn cứ Thông tư 06/2020/TT-GVTVT, ngày 09/3/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
I. Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
1. Chương trình đào tạo cấp chứng chỉ thủy thủ
Thời gian: 295 giờ, trong đó:
- Thời gian thực học: 280 giờ;
- Thời gian ôn, kiểm tra, kết thúc khóa học 15 giờ.
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MĐ 01 |
An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường |
60 |
MH 02 |
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
30 |
MĐ 03 |
Luồng chạy tàu thuyền |
15 |
MĐ 04 |
Điều động phương tiện và thực hành điều động phương tiện |
60 |
MĐ 05 |
Thủy nghiệp cơ bản |
85 |
MH 06 |
Vận tải hàng hóa và hành khách |
15 |
MĐ 07 |
Bảo dưỡng phương tiện |
15 |
|
Tổng cộng |
280 |
Kiểm tra kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức kiểm tra |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Thủy nghiệp cơ bản |
Thực hành |
2. Chương trình đào tạo cấp chứng chỉ thợ máy
Thời gian: 295 giờ, trong đó:
- Thời gian thực học: 280 giờ;
- Thời gian ôn, kiểm tra, kết thúc khóa học 15 giờ.
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MĐ 01 |
An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường |
60 |
MH 02 |
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
15 |
MĐ 03 |
Máy tàu thủy |
60 |
MĐ 04 |
Thực hành nguội |
15 |
MĐ 05 |
Thực hành hàn |
15 |
MĐ 06 |
Vận hành, sửa chữa điện tàu |
30 |
MĐ 07 |
Thực hành vận hành máy tàu |
85 |
|
Tổng cộng |
280 |
Kiểm tra kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức kiểm tra |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
3. Chương trình đào tạo cấp chứng chỉ lái phương tiện
Thời gian: 295 giờ, trong đó:
- Thời gian thực học: 280 giờ;
- Thời gian ôn, kiểm tra, kết thúc khóa học 15 giờ.
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MĐ 01 |
An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường |
60 |
MĐ 02 |
Thủy nghiệp cơ bản |
45 |
MĐ 03 |
Luồng chạy tàu thuyền |
15 |
MH 04 |
Điều động phương tiện và thực hành điều động phương tiện |
40 |
MĐ 05 |
Thủy nghiệp cơ bản |
90 |
MH 06 |
Vận tải hàng hóa và hành khách |
15 |
MĐ 07 |
Bảo dưỡng phương tiện |
15 |
|
Tổng cộng |
280 |
Kiểm tra kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức kiểm tra |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Điều động phương tiện |
Thực hành |
II. Chương trình bồi dưỡng nâng hạng giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
1. Chương trình bồi dưỡng cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng tư
Thời gian khóa học: 47 giờ, trong đó
- Thời gian hoạt động chung: 5 giờ;
- Thời gian học tập: 42 giờ;
- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 5 giờ
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MH 01 |
An toàn cơ bản và sơ cứu |
4 |
MH 02 |
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
9 |
MĐ 03 |
Điều động tàu và thực hành điều động tàu |
15 |
MH 04 |
Nghiệp vụ thuyền trưởng |
9 |
|
Tổng cộng |
37 |
Thi kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Điều động tàu |
Thực hành |
2. Chương trình bồi dưỡng nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba
Thời gian khóa học: 295 giờ, trong đó
- Thời gian học tập: 280 giờ;
- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 15 giờ
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MĐ 01 |
Cấu trúc tàu thuyền |
15 |
MĐ 02 |
Máy tàu thủy |
15 |
MH 03 |
Luồng chạy tàu thuyền |
25 |
MH 04 |
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
30 |
MĐ 05 |
Điều động tàu và thực hành điều động tàu |
120 |
MH 06 |
Kinh tế vận tải |
15 |
MĐ 07 |
Hàng hải và các thiết bị hàng hải |
30 |
MĐ 08 |
Khí tượng, thủy văn |
15 |
MH 09 |
Nghiệp vụ thuyền trưởng |
15 |
|
Tổng cộng |
280 |
Thi kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Lý thuyết chuyên môn |
Vấn đáp |
3 |
Điều động tàu |
Thực hành |
3. Chương trình bồi dưỡng nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhì
Thời gian khóa học: 295 giờ, trong đó
- Thời gian cho các hoạt động chung: 05 giờ
- Thời gian học tập: 280 giờ;
- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 10 giờ
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MĐ 01 |
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
45 |
MĐ 02 |
Thông tin vô tuyến |
15 |
MH 03 |
Điều động tàu và thực hành điều động tàu |
85 |
MH 04 |
Kinh tế vận tải |
30 |
MĐ 05 |
Máy tàu thủy |
15 |
MH 06 |
Luồng chạy tàu thuyền |
30 |
MĐ 07 |
Khí tượng thủy văn |
30 |
MĐ 08 |
Nghiệp vụ thuyền trưởng |
30 |
|
Tổng cộng |
280 |
Thi kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Lý thuyết chuyên môn |
Vấn đáp |
3 |
Điều động tàu |
Thực hành |
4. Chương trình bồi dưỡng nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhất
Thời gian khóa học: 300 giờ, trong đó
- Thời gian cho các hoạt động chung: 15 giờ
- Thời gian học tập: 270 giờ;
- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 15 giờ
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MH 01 |
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
15 |
MĐ 02 |
Công nghệ thông tin, tự động hóa trong điều khiển |
30 |
MH 03 |
Hàng hải và các thiết bị hàng hải |
60 |
MH 04 |
Điều động tàu và thực hành điều động tàu |
45 |
MH 05 |
Kinh tế vận tải |
30 |
MH 06 |
Luồng chạy tàu thuyền |
30 |
MĐ 07 |
Khí tượng thủy văn |
30 |
MH 08 |
Nghiệp vụ thuyền trưởng |
30 |
|
Tổng cộng |
270 |
Thi kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Lý thuyết chuyên môn |
Vấn đáp |
3 |
Điều động tàu |
Thực hành |
5. Chương trình bồi dưỡng cấp GCNKNCM máy trưởng hạng ba
Thời gian khóa học: 295 giờ, trong đó:
- Thời gian học tâp: 280 giờ (Lý thuyết: 55 giờ & Thực hành: 225 giờ);
- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 15 giờ
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MH 01 |
Vẽ kỹ thuật |
25 |
MĐ 02 |
Điện tàu thủy |
45 |
MH 03 |
Máy tàu thủy và bảo dưỡng, sửa chữa máy tàu thủy |
90 |
MH 04 |
Kinh tế vận tải |
15 |
MĐ 05 |
Thực hành vận hành máy tàu thủy |
90 |
MH 06 |
Nghiệp vụ máy trưởng |
15 |
|
Tổng cộng |
280 |
Thi kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Lý thuyết chuyên môn |
Vấn đáp |
6. Chương trình bồi dưỡng nâng hạng GCNKNCM máy trưởng hạng nhì
Thời gian khóa học: 255 giờ, trong đó:
- Thời gian cho hoạt động chung: 15 giờ;
- Thời gian học tâp: 225 giờ;
- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 15 giờ
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MĐ 01 |
Điện tàu thủy |
60 |
MĐ 02 |
Máy tàu thủy và hệ thống phục vụ |
75 |
MH 03 |
Kinh tế vận tải |
15 |
MĐ 04 |
Thực hành vận hành máy tàu thủy |
45 |
MH 05 |
Nghiệp vụ máy trưởng |
30 |
|
Tổng cộng |
225 |
Thi kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Lý thuyết chuyên môn |
Vấn đáp |
7. Chương trình bồi dưỡng nâng hạng GCNKNCM máy trưởng hạng nhất
Thời gian khóa học: 255 giờ, trong đó:
- Thời gian cho hoạt động chung: 15 giờ;
- Thời gian học tâp: 225 giờ;
- Thời gian ôn, thi kết thúc khóa học: 15 giờ
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MĐ 01 |
Điện tàu thủy |
15 |
MĐ 02 |
Máy tàu thủy |
90 |
MĐ 03 |
Công nghệ thông tin, tự động hóa trong điều khiển |
30 |
MH 04 |
Kinh tế vận tải |
45 |
MH 05 |
Nghiệp vụ máy trưởng |
45 |
|
Tổng cộng |
225 |
Thi kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Lý thuyết chuyên môn |
Vấn đáp |
III. Chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
1. Chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện cao tốc
Thời gian khóa học: 65 giờ, trong đó:
- Thời gian thực học: 62 giờ;
- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 03 giờ
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MĐ 01 |
Cấu trúc và thiết bị phương tiện cao tốc |
30 |
MĐ 02 |
Điều động phương tiện cao tốc |
32 |
|
Tổng cộng |
62 |
Kiểm tra kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Điều động |
Thực hành |
2. Chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện đi ven biển
Thời gian khóa học: 280 giờ, trong đó:
- Thời gian thực học: 270 giờ;
- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 10 giờ
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MĐ 01 |
Hàng hải địa văn |
60 |
MĐ 02 |
Thiết bị hàng hải |
60 |
MĐ 03 |
Khí tượng thủy văn |
45 |
MĐ 04 |
Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển |
45 |
MĐ 05 |
Điều động tàu |
60 |
|
Tổng cộng |
270 |
Kiểm tra kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Thao tác hải đồ và đồ giải tránh va Radar |
Thực hành |
3. Chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển
Thời gian khóa học: 75 giờ, trong đó:
- Thời gian thực học: 70 giờ;
- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 05 giờ
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MĐ 01 |
An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường |
20 |
MĐ 02 |
An toàn sinh mạng trên biển |
50 |
|
Tổng cộng |
70 |
Kiểm tra kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Thao tác hệ thống an toàn |
Thực hành |
4. Chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu
Thời gian khóa học: 45 giờ, trong đó:
- Thời gian thực học: 42 giờ;
- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 03 giờ
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MH 01 |
Giới thiệu về xăng dầu |
4 |
MĐ 02 |
An toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu |
20 |
MĐ 03 |
Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở xăng dầu |
18 |
|
Tổng cộng |
42 |
Kiểm tra kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện |
Thực hành |
5. Chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất
Thời gian khóa học: 45 giờ, trong đó:
- Thời gian thực học: 40 giờ;
- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 05 giờ
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MH 01 |
Giới thiệu về hóa chất |
4 |
MĐ 02 |
An toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất |
18 |
MĐ 03 |
Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở hóa chất |
18 |
|
Tổng cộng |
40 |
Kiểm tra kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện |
Thực hành |
6. Chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng
Thời gian khóa học: 45 giờ, trong đó:
- Thời gian thực học: 40 giờ;
- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 05 giờ
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
MH 01 |
Giới thiệu về khí hóa lỏng |
4 |
MĐ 02 |
An toàn làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng |
18 |
MĐ 03 |
Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở khí hóa lỏng |
18 |
|
Tổng cộng |
40 |
Kiểm tra kết thúc khóa học
STT |
Môn kiểm tra |
Hình thức thi |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Trắc nghiệm |
2 |
Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện |
Thực hành |
GIÁM ĐỐC TTHLTV
PGS TS. Nguyễn Viết Thành